THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG
Tên đầy đủ: 台北海洋科技大學 - Taipei University of Marine Technology (TUMT)
Website: https://www.tumt.edu.tw/
Địa chỉ: No. 150, Section 3, Binhai Road, Tamsui District, New Taipei City 25172, Taiwan
TAIPEI UNIVERSITY OF MARINE TECHNOLOGY
Đại học Khoa học và Công nghệ Biển Đài Bắc (Taipei University of Marine Technology – TUMT), tiền thân là Trường Cao đẳng Hàng hải và Thương mại Đài Bắc được thành lập vào năm 1965, với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chuyên ngành hàng hải, logistics và quản lý thương mại quốc tế.
Qua hơn nửa thế kỷ phát triển, trường đã nhiều lần đổi tên và nâng cấp cơ cấu để đáp ứng nhu cầu giáo dục đại học hiện đại, đặc biệt là trong lĩnh vực khoa học và công nghệ biển. Đến nay, TUMT là một trong những trường đại học ứng dụng nổi bật tại Đài Loan, với các thế mạnh đào tạo về khoa học biển, công nghệ, quản lý, du lịch – giải trí, và dịch vụ quốc tế. Nhà trường luôn chú trọng gắn kết đào tạo với thực tiễn, hợp tác chặt chẽ với doanh nghiệp, đồng thời mở rộng cơ hội học tập và học bổng cho sinh viên quốc tế.
Theo Edurank 2025, Đại học Khoa học và Công nghệ Biển Đài Bắc (TUMT) hiện được xếp hạng thứ 121 tại Đài Loan, thứ 2,493 ở châu Á và thứ 6,573 trên thế giới theo bảng xếp hạng EduRank năm 2025. Trong lĩnh vực nghiên cứu, trường đã công bố khoảng 232 bài báo khoa học và nhận được hơn 3,700 lượt trích dẫn từ cộng đồng học thuật quốc tế.
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Biển Đài Bắc (TUMT) có hai cơ sở: cơ sở chính nằm ở Tamsui (淡水校區), thành phố Tân Bắc, và cơ sở phụ tại Shilin (士林校區), thành phố Đài Bắc. Tổng diện tích khuôn viên của trường khoảng 7,54 hecta.
Về cơ sở vật chất, trường được trang bị đầy đủ các phòng học hiện đại, phòng thí nghiệm chuyên ngành, các không gian thực hành giống như bến cảng (wharf) phục vụ đào tạo hàng hải – điều mà ít trường có. Ngoài ra còn có thư viện, khu thể thao, ký túc xá, và các tiện ích sinh viên như nhà ăn, quán cà phê để đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt.
Cơ sở Tamsui trụ sở chính
Cơ sở Shihlin
+ Hướng dẫn di chuyển đến Đại học Khoa học và Công nghệ Biển Đài Bắc (TUMT)
+ Cơ sở chính TamSui
- MRT HongShuLin chuyển sang xe buýt SanChong số 23
- MRT TamSui chuyển sang xe buýt TamSui số 37, 38, 870; xe buýt Zhinan số 880, 881
+ Cơ sở ShiLin
- MRT JianTan chuyển sang xe buýt Guanghua số 10
- MRT Ga Taipei (ChengDe) hoặc DaQiaoTou chuyển sang xe buýt Guanghua số 215
- MRT ShiPai, MingDe, hoặc ZhiShan chuyển sang xe buýt Capital số 536
- MRT Bệnh viện Đại học Đài Loan, Ga Taipei (ChengDe) hoặc DaQiaoTou chuyển sang xe buýt Capital số 2
Đại học 4 năm: 4 đến 6 năm
Đại học 2 năm: 2 đến 4 năm
Thạc sĩ: 2 đến 4 năm
Lưu ý! Các ngành học khác nhau sẽ có các yêu cầu đầu vào khác nhau, nội dung ngành học sẽ có cập nhật riêng vào mỗi năm. Để biết thêm chi tiết về ngành, bạn hãy nhắn tin với chúng tôi, để được các tư vấn viên tư vấn ngành cho bạn nhé.
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế bao gồm học bổng của trường và học bổng chính phủ.
+ Học bổng của trường dành cho tân sinh viên
Miễn phí sách giáo khoa trong suốt những năm học.
Miễn phí ký túc xá trong năm học đầu tiên, bao gồm cả kỳ nghỉ đông và hè.
+ Học bổng chính phủ:
✓ MOFA Taiwan Scholarship
✓ MOE Taiwan Scholarship
✓ MOST Bộ Khoa học & Công nghệ
Các khoản phí trong bảng tính theo học kỳ (6 tháng/học kỳ), 1 năm học gồm 2 học kỳ."
Các khoản phí khác:
Phí ký túc xá: Hai cơ sở có mức phí là 12.500 Đài tệ/học kỳ, bao gồm tiền đặt cọc 1.000 Đài tệ và phí internet 1.000 Đài tệ.
Chi phí sinh hoạt ngoài học phí, lệ phí và nhà ở sẽ vào khoảng 10.000 - 12.000 Đài tệ/tháng.
Bảo hiểm sinh viên (đã bao gồm trong học phí): 770 Đài tệ/học kỳ
Bảo hiểm Y tế Quốc gia (bắt đầu từ tháng thứ bảy kể từ ngày tham gia): 826 Đài tệ/tháng
Bảo hiểm Y tế Sinh viên Quốc tế(dành cho sinh viên chưa có bảo hiểm trong sáu tháng đầu tiên của khóa học): 3.000 Đài tệ/6 tháng
+ Hồ sơ bắt buộc:
- Mẫu xác nhận
- Đơn xin nhập học
- Thư bảo lãnh
- Tự truyện và Kế hoạch học tập
- Chứng chỉ trình độ cao nhất hoặc trình độ học vấn tương đương (cần có bản sao dịch sang tiếng Trung hoặc tiếng Anh nếu bằng cấp gốc không phải bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).
- Một bản sao bảng điểm học tập từng năm.
- Bằng chứng về trình độ ngôn ngữ
- Bản sao hộ chiếu/Giấy tờ tùy thân
- Báo cáo tài chính
- Tuyên bố ủy quyền
- Một số giấy tờ/thông tin khác có thể hữu ích cho việc xem xét
Chi phí hồ sơ tự túc
Chi phí hồ sơ hệ Ngôn ngữ
Chi phí hồ sơ 1+4 và vhvl
Chứng thực giấy tờ